Danh sách các hợp đồng đã thực hiện có giá trị trên 10 tỷ đồng:
Stt |
Tên hợp đồng |
Tổng giá trị hợp đồng |
Giá trị do nhà thầu thực hiện |
Thời gian hợp đồng |
Tên cơ quan ký hợp đồng |
|
Khởi công |
Hoàn thành |
|||||
1 |
Thuỷ điện Huội Thuột-CHDCND Lào |
8.431.823USD |
5.855.273USD GĐ1 |
4/2000 |
4/2007 |
Sở Lnghiệp Tỉnh Savanakhet |
2 |
Nâng cấp QL49B (GĐ3) |
18,302tỷ |
15tỷ |
6/2002 |
2/2007 |
BQLDA GT Huế |
3 |
Bến xe Trung tâm TP Đà Nẵng (GĐ1&GĐ2) |
36,474tỷ |
36,474tỷ |
11/2004 |
02/2008 |
Ban QLDA ĐTXD GTCC Đà Nẵng |
4 |
Thuỷ điện An Điềm |
14,030tỷ |
13,260 tỷ |
4/2006 |
4/2009 |
Cty CP thuỷ điện Sông Vàng |
5 |
Đường HCM Ngọc Hồi - Tân Cảnh |
69,422tỷ |
69,422tỷ |
02/2005 |
10/2008 |
Cienco5 |
6 |
Đường HCM Nghi Sơn – Bãi Trành |
25,988tỷ |
25,988tỷ |
12/2004 |
7/2009 |
Cienco5 |
7 |
Cầu Tam Điệp |
12,814tỷ |
12,011tỷ |
11/2008 |
3/2010 |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
8 |
Đường HCM Tân Cảnh – Buôn Mê Thuột |
99,297tỷ |
99,297tỷ |
3/2007 |
3/2010 |
Cienco5 |
9 |
Dự án Khu đô thị số 1 ĐN – ĐNgọc |
60,815tỷ |
60,815 tỷ |
|
12/2009 |
Công ty 501 Chủ đầu tư |
10 |
Dự án Khu đô thị P.Trạch - Phước Hải (GĐ1) |
44,342 tỷ |
44,342 tỷ |
|
9/2009 |
Công ty 501 Chủ đầu tư |
11 |
Nâng cấp cải tạo đường Lê Hồng Phong từ Km0+00 đến Km1+247 |
16tỷ |
16tỷ |
8/2009 |
03/2010 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng Tp Hội An |
12 |
|
|
|
|
|
|
3. Danh sách các hợp đồng thực hiện trong vòng 3-5 năm gần đây:
Stt |
Tên hợp đồng |
Tổng giá trị hợp đồng |
Giá trị nhà thầu đã thực hiện |
Thời gian hợp đồng |
Tên cơ quan ký hợp đồng |
|
Khởi công |
Hoàn thành |
|||||
1 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT605 (GĐ1) |
58,543 tỷ |
49,419 tỷ |
02/2005 |
06/2012 |
BQLDA GTNN Đà Nẵng |
2 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT605 (GĐ2) |
24,549tỷ |
21,105tỷ |
6/2005 |
06/2012 |
BQLDA GTNN Đà Nẵng |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Mê Linh Vĩnh Phúc |
94,551 tỷ |
52,765 tỷ |
6/2006 |
12/2011 |
Công ty XDCT547 |
4 |
Dự án Khu đô thị Phía Nam đường Trần Phú |
42,289 tỷ |
27,073tỷ |
10/2007 |
4/2012 |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
5 |
Cầu Giẽ Ninh Bình |
57,908tỷ |
53,751tỷ |
11/2007 |
6/2012 |
Cienco5 |
6 |
Cầu Khê Tang |
35,178tỷ |
30,152 tỷ |
02/2010 |
2/2012 |
Cienco Land |
7 |
Thảm bê tông nhựa đường N5, Khu kinh tế Cửa Khẩu quốc tế Bờ Y (cho Cty 515.9; Cty Cotoha). |
30tỷ |
28,661 tỷ |
11/2010 |
5/2011 |
Cty 515.9 Cty Cotoha |
8 |
Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt kéo dài |
119,35 tỷ |
30 tỷ |
02/2009 |
03/2012 |
Cty CP PT Địa ốc Cienco5 |
9 |
Cầu Cửa Đại |
134,72 tỷ |
50,821 tỷ |
8/2009 |
6/2012 |
Cienco5 |
10 |
Đường Trần Nhân Tông (đoạn Trần Phú-Phan Đình Giót; Lê Hồng Phong-Phan Đình Phùng) |
10,642tỷ |
7,787tỷ |
8/2010 |
08/2011 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng Tp Kotum |
11 |
Đường công vụ phân đoạn Km0+00 đến Km10+00 đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây |
22,118 tỷ |
15,437 tỷ |
8/2009 |
8/2011 |
Cty CP PT Địa ốc CIENCO5 |
12 |
Đường tuyến chính phân đoạn Km3+00 đến Km4+00 đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây |
30,403 tỷ |
21,827tỷ |
8/2009 |
8/2011 |
Cty CP PT Địa ốc CIENCO5 |
13 |
Đường tuyến chính phân đoạn Km4+00 đến Km5+00 đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây |
17,093tỷ |
6,339tỷ |
11/2010 |
11/2011 |
Cty CP PT Địa ốc CIENCO5 |
14 |
San nền Khu đô thị Thanh Hà A |
125,029tỷ |
44,38tỷ |
7/2010 |
7/2012 |
Cty CP PT Địa ốc CIENCO5 |
15 |
Đường Nga Sơn - Bỉm Sơn |
18,832tỷ |
18,832ỷ |
7/2010 |
12/2011 |
Cty CP PT Địa ốc CIENCO5 |
16 |
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật, Khu dân cư phố chợ Vĩnh Điện |
97,020 tỷ |
78,405 tỷ |
11/2009 |
10/2012 |
UBND huyện Điện Bàn |
17 |
Dự án Khu đô thị P.Trạch - Phước Hải (GĐ2) |
176,56 tỷ |
80tỷ |
2009 |
2013 |
Công ty 501 Chủ đầu tư |
18 |
Gói thầu XL8 Bền Vững hóa các điểm sụt trượt, tỉnh Kontum, cầu Đăktúc |
17,783 tỷ |
8,766 tỷ |
12/2011 |
12/2012 |
BQL dự án 5 |
19 |
Dự án Khu tái định cư khối Sơn Phô 1 |
17,037 |
5 tỷ |
5/2012 |
12/2012 |
Phòng QLĐT TP Hội An |
Danh mục các công trình đã thi công trong những năm qua
A. Các công trình Công ty đã thi công với tư cách là nhà thầu chính:
1. Đại tu nâng cấp, thảm BTN Quốc lộ 1A đoạn Km719–Km721; Km904+800–Km912; Km916-Km921; Km979–Km985; Km991–Km995; Km1008–Km1021; Km1056–Km1095.
2. Cải tạo nâng cấp móng, mặt BTN đường Phan Bội Châu Thị xã Quảng Ngãi; giá trị 6,4 tỷ đồng (1994).
3. Thảm đường Núi Thành - Thành phố Đà Nẵng 40.000 m2 BTN, giá trị 5,4 tỷ đồng (1995).
4. Mở rộng đường vào sân bãi đổ Sân bay Quốc tế Đà Nẵng với giá trị 3,4 tỷ đồng (1994).
5. Nâng cấp Quốc lộ 14 từ Km 300 – Km 390 phục vụ thi công đường dây tải điện 500KV Bắc Nam trong các năm 1993, 1994 với giá trị 3,5 tỷ đồng.
6. Xây dựng cầu Giếng Trời; giá trị 1,5 tỷ đồng (1995).
7. Xây dựng đường nội bộ nhà máy xi măng Hoà Khương, Hải Vân tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng; giá trị 2,5 tỷ đồng (1996).
8. Xây dựng đường, bãi phân xưởng nước khoáng nhà máy đường Quãng Ngãi; giá trị 3,2 tỷ đồng (1996).
9. Xây dựng móng, mặt BTN QL 1A Km 1040 – Km 1043; giá trị 4 tỷ đồng (1995).
10. Xử lý móng, mặt, rải BTN đường Nguyễn Chánh Thị xã Quảng Ngãi; giá trị 4,6 tỷ (1995).
11. Xây dựng móng, mặt đường Tránh Đông Thị xã Quảng Ngãi 19 Km; giá trị 3,6 tỷ (1996).
12. Xây dựng các công trình trong thành phố Đà Nẵng, bãi hàng Cảng Đà Nẵng, đường Quang Trung, đường nội bộ Công viên 29/3… với giá trị 6,2 tỷ đồng (1996).
13. Nâng cấp Quôc lộ 1A đoạn Km 820 – Km 822+300 QL 1A tỉnh Thừa Thiên Huế; giá trị 2,6 tỷ đồng (QL1A 1997).
14. Nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn Km 898 – Km 902 QL1A tỉnh Thừa Thiên Huế; giá trị 2,05 tỷ đồng (QL1A 1997).
15. Xây dựng đường nội thị Huế; giá trị 1,8 tỷ đồng (1998).
16. Xây dựng đường xuống Cảng Cửa Việt tỉnh Quảng Trị giá trị 0,6 tỷ đồng (1997).
17. Nâng cấp, cải tạo đường HCC Sân bay Phú Bài TT. Huế giá trị 7,1 tỷ đồng (1997-1998).
18. Xây dựng hệ thống kè, tường hộ lan Km 898 – Km 902 Đèo Hải Vân 2,5 tỷ đồng (1997).
19. Nâng cấp đường Quang Trung Thành phố Đà Nẵng giá trị 2 tỷ đồng (1997).
20. Xây dựng đường Nội tỉnh 614 Tiên Phước tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng; trị giá 0,5 tỷ đồng (1997).
21. Láng, rải BTN hạt mịn Km 853 – Km 855 QL 1A; giá trị 1,5 tỷ đồng.
22. Đường xuống Cảng Chân Mây, L=1 Km; giá trị 0,7 tỷ đồng (1997).
23. Đường Ngô Quyền thị xã Đông Hà; giá trị 0,478 tỷ đồng (1997).
24. Đường Nguyễn Trãi thành phố Huế; giá trị 0,55 tỷ đồng (1997).
25. Đường Bà Triệu thị xã Đông Hà; giá trị 0,6 tỷ đồng (1997).
26. Đường Ngô Quyền thị xã Quảng Trị; giá trị 1 tỷ đồng (1998).
27. Đường Trần Hưng Đạo thị xã Quảng Trị giá trị 1,2 tỷ đồng (1998).
28. Thảm Khu dân cư An Trung thành phố Đà Nẵng; giá trị 1,2 tỷ đồng (1998).
29. Đường vào cầu Vĩ Dạ thành phố Huế; giá trị 1,4 tỷ đồng (1998).
30. Đường Phan Bội Châu thành phố Huế; giá trị 0,53 tỷ đồng (1998).
31. Nâng cấp, xây dựng Quốc lộ 9; giá trị 3,6 tỷ đồng (1998).
32. Xây dựng đường vào Nhà Máy Xử Lý Rác Thải Thuỷ Phương, tỉnh Thừa Thiên Huế; giá trị 4,3 tỷ đồng (1998).
33. Xây dựng Bãi Xử Lý Rác Thải Thuỷ Phương tỉnh Thừa Thiên Huế; giá trị 1,8 tỷ đồng (1998).
34. Thảm mạng đường Nội thị Thành phố Huế; giá trị 3,2 tỷ đồng (1998).
35. Thảm đường Vĩ Dạ - Chợ Mới; giá trị 1,2 tỷ đồng (1998).
36. Xây dựng đường Giao thông Nông thôn huyện Hải Lăng tỉnh Quảng Trị; giá trị 3 tỷ đồng.
37. Xây dựng đường tỉnh lộ 68 Quảng Trị; giá trị 1 tỷ đồng (1998).
38. Nâng cấp Quốc lộ 9; giá trị 6,5 tỷ đồng (1998).
39. Nâng cấp đường Phan Bội Châu Thành phố Huế; giá trị 3 tỷ đồng (1999).
40. Xây dựng đường vào bãi rác Thuỷ Phương TT. Huế; giá trị 4 tỷ (1999).
41. Xây dựng Bãi xử lý rác Thủy Phương TT Huế; giá trị 3 tỷ (1999).
42. Đường nội bộ, cống rãnh thoát nước Nhà máy đường KCP TT Huế; giá trị 1,6 tỷ (1999).
43. Bến phà Vĩnh Phú – TT Huế; giá trị 1,0 tỷ đồng (2001).
44. Đường nội thị thị xã Bà Rịa – Vũng Tàu; giá trị 2,2 tỷ (2000).
45. Nâng cấp Quốc lộ 49B giai đoạn 1 TT Huế;
46. Đường vào Cảng Vũng Áng tỉnh Hà Tĩnh; giá trị 10,4 tỷ đồng.
47. Nâng cấp sửa chữa đoạn Km 819+600-Km 827+300 Ql 1A TT Huế GĐ1; gái trị 10,4 tỷ
48. Thảm BTN tỉnh lộ 10A, 10C, 8A; giá trị 10 tỷ đồng.
49. Khắc phục thiên tai lũ lụt xói lở bờ sông Hương tại thôn Địa Linh TT Huế; giá trị 1,7 tỷ đồng.
50. Thi công đường Lê Quý Đôn Thành phố Huế; giá trị 3,8 tỷ đồng.
51. Bế cá và nơi đậu tàu thuyền tỉnh Thừa Thiên Huế; giá trị 2,6 tỷ.
52. Thi công cống đoạn Bắc đèo Hải Vân Km 903+128,96 & Km 903+173,81; giá trị 0,5 tỷ đồng.
53. Rãnh thoát nước Quốc lộ 1A; giá trị 10 tỷ đồng.
54. Nâng cấp Quốc lộ 1A Km 813+600 Km 839+600; giá trị 7,1 tỷ đồng.
55. Nâng cấp Quốc lộ 49B giai đoạn 2 Thừa Thiên Huế; giá trị 6,5 tỷ đồng.
56. Cải tạo, nâng cấp và mở rộng đường lăn sân đổ Sân Bay Phú Bài Huế; giá trị 1,5 tỷ đồng.
57. Đường tránh Sân Bay Phú Bài và san nền khu nhà ở Thuỷ Tân Thừa Thiên Huế; giá trị 1,5 tỷ đồng.
58. Đường xuống bãi tắm Cửa Việt Quảng Trị; giá trị 1,2 tỷ đồng.
59. Thi công xây dựng Nhà Hạt Quản Lý Đường Bộ 102 Thị trấn Phú Bài Thừa Thiên Huế.
60. Tuyến đường song song với Trần Phú, Lê Lợi và giao với đường Lê Thánh Tông, Tôn Thất Thuyết thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị; giá trị 0,6 tỷ đồng.
61. Đường Cao Đẳng Sư Phạm Thị xã Đông Hà - tỉnh Quảng Trị; giá trị 0,7 tỷ đồng.
62. Nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn Đông Hà - Quảng Ngãi (Gói 1 + Gói 2); giá trị 35 tỷ đồng.
63. Thi công công trình Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 10A-C, Phú Vang Thừa Thiên Huế; giá trị 1,5 tỷ đồng.
64. Xây dựng đường Nguyễn Sinh Cung; giá trị 1,5 tỷ đồng.
65. Xây dựng đường tránh Thành phố Huế; giá trị 7 tỷ đồng.
66. Xây dựng cầu Khe Ruồi; gái trị 3 tỷ đồng.
67. Xây dựng cảng Chân Mây; giá trị 44 tỷ đồng.
68. Xây dựng đường Lê Quý Đôn Thành phố Huế; giá trị 3,7 tỷ đồng.
69. Mở rộng mạng cáp nội hạt OCB 45 Trần Phú – Thành phố Đà Nẵng.
70. KCN đóng tàu, KCN Dịch vụ Thuỷ sản – TP Đà Nẵng; giá trị 6,12 tỷ đồng.
71. Công trình Bể Cáp Liên Chiểu Thuận Phước – TP Đà Nẵng; giá trị 1,1 tỷ đồng.
72. Đường Nội bộ Nhà máy cáp điện Thành phố Đà Nẵng; giá trị 3,3 tỷ.
73. Nền đường Km 243 + 00 – Km 245 + 00 tỉnh Quảng Nam; giá trị 1,6 tỷ đồng.
74. Nền đường, kè và cống Km 295 – Km 297 tỉnh Quảng Trị; giá trị 9,5 tỷ đồng.
75. Hai cầu Km0+420 & Cầu Km 3+070 tỉnh Quảng Ninh; giá trị 14,3 tỷ đồng.
76. Xây dựng Khu nuôi trồng Thuỷ sản tỉnh Quảng Ninh; giá trị 10,2 tỷ đồng.
77. Cầu Long Huế; giá trị 1,5 tỷ đồng.
78. Đài quan sát, cầu giao thông, cống kè; giá trị 1,35 tỷ đồng.
79. Huaoy Thoyat CHDCND Lào; giá trị 126,2 tỷ đồng.
80. Thuỷ lợi Sesalaloong CHDCND Lào; giá trị 40 tỷ đồng.
81. Nasack Khockhaodo CHDCND Lào; giá trị 7 tỷ đồng.
82. Đường giao thông Mường Phìn CHDCND Lào; giá trị 8,1 tỷ đồng.
83. Công trình Thuỷ lợi Thapho CHDCND Lào; giá trị 16 tỷ đồng.
84. Đường bờ phải Thuỷ điện Xêkaman 3 CHDCND Lào; giá trị 10,7 tỷ đồng.
85. San nền Bến xe Trung tâm Thành phố Đà Nẵng; giá trị 5,6 tỷ đồng.
86. Nâng cấp cải tạo đường ĐT 605 (GĐ1); giá trị 58,543 tỷ đồng.
87. Đường HCM đoạn Ngọc Hồi – Tân Cảnh (Km 422+500 – Km 427+310); giá trị 9,422 tỷ đồng.
88. Đường HCM đoạn Nghi Sơn – Bãi Trành (Km 39+500 – Km 427+310); giá trị 25,988 tỷ đồng.
89. Nâng cấp cải tạo đường ĐT 605 (GĐ2); giá trị 20,869 tỷ đồng.
90. Mương thoát nước chính Bến xe Trung tâm Thành phố Đà Nẵng (GĐ1); giá trị 4,3 tỷ đồng.
91. Nền, móng, mặt đường, Hệ thống thoát nước Bến xe Trung tâm Thành phố Đà Nẵng 26,499 tỷ.
92. Đường thi công TC1, TC2, TC3 thuộc Dự án Nhà máy Thuỷ điện An Điềm II - tỉnh Quảng Nam; giá trị 13,232 tỷ đồng.
93. Đường dân sinh, cầu vượt tuyến ống dẫn sản phẩm nhà máy lọc dầu; giá trị 7,267 tỷ đồng (2005).
94. Đường lên khu giới thiệu nhà máy lọc dầu Dung Quất; giá trị 6,614 tỷ đồng.
95. Hàng rào bảo vệ dọc tuyến ống dẫn sản phẩm nhà máy lọc dầu Dung Quất; giá trị 6,801 tỷ đồng (2006).
96. Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị CIENCO5 Mê Linh – Vĩnh Phúc, giá trị 94,55 tỷ đồng (2006).
97. Cầu Giẽ Ninh Bình, giá trị 52,062 tỷ đồng (2007).
98. Cầu Tam Điệp Thị xã Bỉm Sơn – Thanh Hoá; giá trị 12,814 tỷ đồng (2008).
99. Đường Hồ Chí Minh đoạn Tân Cảnh – Buôn Mê Thuột, giá trị 99,297 tỷ đồng (2008).
100. Dự án đường nối với Đường Hoàng Quốc Việt kéo dài, đoạn qua địa phận xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, giá trị 119,3465 tỷ đồng (2009).
101. Gói thầu số 6.1 đường công vụ phân đoạn từ Km0+00 đến Km10+00 thuộc dự án Đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây; giá trị 17,093 tỷ đồng (17/8/2009).
102. Gói thầu số 6.4 đường tuyến chính phân đoạn từ Km3+00 đến Km4+00 thuộc dự án Đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây; giá trị 30,403 tỷ đồng (17/8/2009).
103. Công trình Cầu Cửa Đại, tỉnh Quảng Nam; giá trị 134 tỷ đồng (2009).
104. Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lê Hồng Phong; Lý trình: Km0+00 – Km0+401,12; giá trị 3,879 tỷ đồng (2009).
105. Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lê Hồng Phong; Lý trình: Km0+401,12 – Km0+794,13; giá trị 3,977 tỷ đồng (2009)
106. Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lê Hồng Phong; Lý trình: Km0+794,13 – Km1+247,95; giá trị 4,130 tỷ đồng (2009).
107. Phần xây dựng thuộc dự án Nâng cấp Đường D1 khu I, Khu trung tâm kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y; giá trị 4,787 tỷ đồng (5/2010).
108. Đường Hoàng Diệu, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; giá trị: 1,433 tỷ đồng.
109. Đường Trần Cao Vân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; giá trị: 7,966 tỷ đồng.
110. Đường Trần Nhân Tông đoạn Trần Phú – Phan Đình Giót, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; giá trị: 7,161 tỷ đồng.
111. Đường Trần Nhân Tông đoạn Lê Hồng Phong – Phan Đình Phùng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; giá trị: 3,481 tỷ đồng.
112. Đường Lương Ngọc Tốn, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; giá trị: 2,004 tỷ đồng.
113. Đường Trương Hán Siêu, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; giá trị: 1,518 tỷ đồng.
114. Đường Trần Huy Liệu, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; giá trị: 1,059 tỷ đồng.
115. Mặt đường phần thảm BTN Đường N5, Khu kinh tế Cửa Khẩu quốc tế Bờ Y (thảm cho Cty 515.9); giá trị: 21,707 tỷ đồng.
Đường Hồ Chí Minh đoạn Nghi Sơn – Bãi Trành (Km39+500 – Km44+200)
Đường Hồ Chí Minh đoạn Tân Cảnh – Buôn Mê Thuột
Đường Lê Hồng Phong đoạn Km0+00 – Km0+401,12
Đường Lê Hồng Phong đoạn Km0+401,12 – Km0+794,13
Đường Lê Hồng Phong đoạn Km0+794,13 – Km1+247,95
Đường Hồ Chí Minh ( A Lưới – Huế)
Thảm khu du du lịch Lăng Cô
Nâng cấp Quốc lộ 1A ( ADB3)
Đường Hồ Chí Minh Nền đường KM243+00-KM245+) Tỉnh Quảng Nam
Đường Hồ Chí Minh Kè và Cống Km297 – Km299 Tỉnh Quảng Trị
Sửa chữa Đường Hồ Chí Minh đoạn Khâm Đức – ĐăkZôn Km249+600-Km334+00
Sửa chữa Cầu Kà Tôi
Đường Hồ Chí Minh đoạn Ngọc Hồi – Tân Cảnh (Km422+536 – Km427+310)
Cáp Quang Đường Hồ Chí Minh
Đường tránh Huế
Đường thi công TC1,2,3 Thuỷ điện An Điềm
Nâng cấp đường D1 khu I, Khu trung tâm kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
Đường Hoàng Diệu thành phố Kon Tum
San nền Bến xe trung tâm TP Đà Nẵng
Mương thoát nước Bến xe TT Tp Đà Nẵng ( Giai đoạn 1)
Hạ tầng kỹ thuật Bến xe trung tâm TP Đà Nẵng
Đường Ven Hồ khu thương mại Lao Bảo – Quảng Trị
Ngầm Tân Hội & Cầu Kiến Cố Suối ANIN
Công trình Bể cáp Liên Chiểu – Thuận Phước – TP Đà Nẵng
Công trình Vũng thùng
Cầu Long – Huế
Đường tỉnh lộ 10AC
Sân huấn luyện Công An
Thảm đường xuống Cảng Chân Mây
Bến phà Vĩnh Phú
Đường Nội thị Thị xã Bà Rịa
Trụ sở HTX Hương Hồ
Tuyến A Đông Hà
Chòi ngắm biển dạn sàn BTCT 4 chân
Đường lên khu giới thiệu toàn cảnh NMLD Dung Quất
Thảm bê tông nhựa cây xăng Ngọc Hồi
Thảm bê tông nhựa công ty Đức Dục
Thảm bê tông nhựa Công ty Phú Xuân
Đường giao thông nông thôn Nasak – Lào
Thuỷ lợi Sesalaloong
Đường Công vụ Thuỷ điện Xêkaman 3
Đảm bảo giao thông Xêkaman 3
Đường TC 17 Xêkaman 3
Công trình đường giao thông Mường Phìn
Thuỷ lợi Huaoy Thouat
Thuỷ lợi Huaoy Thouat ( GĐ2)